[bsa_pro_ad_space id=5]

[bsa_pro_ad_space id=5]
Free Shipping on orders over US$39.99 How to make these links

Học Tiếng Trung Quốc 📚Top1Book📚 TÊN CÁC CÔNG VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG ===================== 1. – 工人。Gōngrén. Công nhân 2. – 职员 / 人员。 Zhí yuán / Rényuán Nhân viên… , shares-126✔️ , likes-125❤️️ , date-2022-10-29 23:47:05🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕📚

Học Tiếng Trung Quốc  📚Top1Book📚  TÊN CÁC CÔNG VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG 
=====================
1. – 工人。Gōngrén. Công nhân
2. – 职员 / 人员。 Zhí yuán / Rényuán  Nhân viên… , shares-126✔️ , likes-125❤️️ , date-2022-10-29 23:47:05🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕📚

🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY

🏆🎡⛷🇻🇳🚁🏇🇦🇺🍞🇨🇳🍹🏂🇩🇪🏊🏍🏀🇺🇸🍎🥇🇰🇷🥉🇯🇵🥈🇬🇧 …
TÊN CÁC CÔNG VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG
=====================
1. – 工人。Gōngrén. Công nhân
2. – 职员 / 人员。 Zhí yuán / Rényuán Nhân viên.
3. – 员工。Yuángōng. Công nhân viên
4. – 同事。 Tóngshì. Đồng nghiệp
5. – 业务。Yèwù. Kinh doanh
6. – 营销。Yíng xiāo. Marketing
7. – 采购。Cǎigòu. Thu mua
8. – 仓库。Cāngkù. Kho
9. – 总务。Zǒngwù. Tổng vụ
10. – 生管。 Shēngguǎn. Sinh quản
11. -计划。Jìhuà. Kế hoạch
12. – 进出口。 Jìn chūkǒu. Xuất nhập khẩu
13. – 外务人员。Wàiwù rényuán. Nhân viên ngoại vụ
14. – 临时工。Línshí gōng. Nhân viên thời vụ
15. – 人事。Rénshì. Nhân sự
16. – 管理。Guǎnlǐ. Quản lý
17. – 行政。Xíngzhèng Hành chính.
18. – 会计人员。 Kuàijì rényuán. Nhân viên kế toán
19. – 会计长。Kuàijì zhǎng. Kế toán trưởng
20. – 秘书员。Mìshū yuán. Nhân viên thư kí
21. – 秘书长。Mìshū zhǎng. Thư kí trưởng
22. – 翻译员。 Fānyì yuán. Nhân viên phiên dịch
23. – 设计员。Shèjì yuán. Nhân viên thiết kế
24. – 品检。Pǐnjiǎn. Kiểm phẩm, QC
25. – 副组长。Fù zǔzhǎng. Tổ phó
26. – 组长。Zǔzhǎng. Tổ trưởng
27. – 助理。Zhùlǐ. Trợ lý
28. – 主管 / 老大。Zhǔguǎn / lǎodà. Chủ quản
29. – 课长。Kè zhǎng. Trưởng phòng
30. – 主任。Zhǔrèn. Chủ nhiệm
31. – 厂长。Chǎngzhǎng. Xưởng trưởng
32. – 副厂长。Fù chǎngzhǎng. Phó xưởng trưởng
33. – 经理。Jīnglǐ. Giám đốc
34. = – 副经理。Fù jīnglǐ. Phó giám đốc
35. – 总经理。Zǒng jīnglǐ. Tổng giám đốc
36. – 副总经理。Fùzǒng jīnglǐ. Phó tổng giám đốc
37. – 董事长。Dǒngshì zhǎng. Chủ tịch hội đồng quản trị
38. – 老板。Lǎobǎn. Ông chủ
39. – 老板娘。Lǎobǎnniáng. Bà chủ
40. – 协理。Xiélǐ. Hiệp lý
41. – 会长。Huìzhǎng. Hội trưởng
42. – 总裁。Zǒngcái. Tổng tài ( lãnh đạo cấp cao)
43. – 领导。Lǐngdǎo. Lãnh đạo
44. – 干部。Gānbù. Cán bộ
45. – 储备干部。Chǔbèi gānbù. Cán bộ dự bị
46. – 外国干部。Wàiguó gānbù. Cán bộ nước ngoài
47. – 台干。Táigān. Cán bộ Đài Loan
48. – 陆干。Lùgān. Cán bộ Trung Quốc
49. – 越级干部。Yuèjí gànbù. Cán bộ Việt Nam
50. – 台湾商会。Táiwānshānghuì. Thương Hội Đài Loan
51. – 电工。Diàngōng. Thợ điện
52. – 保卫。Bǎowèi. Bảo vệ
53. – 卫生人员。Wèishēngrényuán. Nhân viên vệ sinh
54. – 清洁工。Qīngjié gōng. Nhân viên quét dọn
55. – 机修。Jīxiū. Bảo trì
56. – 司机。Sījī. Tài xế
57. – 捡废料。Jiǎn fèiliào. Lượm nhặt phế liệu(ve chai)
58. – 柜台。Guìtái. Tiếp tân
59. – 总台 /总机。Zǒngtái / zǒngjī。Tổng đài
60. – 追踪订单人员。Zhuīzōng dìngdān rényuán. Nhân viên theo dõi đơn hàng
61. – 服务员。Fúwùyuán. Nhân viên phục vụ
62. – 售货员。Shòuhuòyuán. Nhân viên bán hàng
63. – 校长。Xiàozhǎng. Hiệu trưởng
64. – 家务。Jiāwù. Nội trợ
65. – 种田。Zhòngtián. Làm ruộng
66. – 种果园。Zhòng guǒyuán. Làm vườn (trái cây)
67. – 歌手。Gēshǒu. Ca sĩ
68. – 魔术家。Móshùjiā. Ảo thuật gia
69. – 舞蹈团。Wǔdǎo tuán. Nhóm múa
70. – 酒吧人员。Jiǔbarényuán. Nhân viên quán bar
71. – 水泥工。Shuǐní gōng. Thợ hồ
72. – 裁缝工。Cáiféng gōng. Thợ may
73. – 盘运工。Pányùn gōng. Nhân viên khuân vác, bốc vác
74. – 文员。Wényuán. Nhân viên văn phòng
75. – 保姆。Bǎomǔ. Bảo mẫu
76. – 理发师。Lǐfāshī. Thợ hớt tóc
77. – 摄影师。Shèyǐngshī. Nhiếp ảnh gia
78. – 画家。Huàjiā. Họa sĩ
79. – 诗人。Shīrén. Nhà thơ
80. – 作家。Zuòjiā. Nhà văn
81. – 魔术师。Móshù shī Nhà ảo thuật
82. – 保镖。Bǎobiāo. Vệ sĩ
83. – 谍报员。Diébào yuán. Điệp viên, nhân viên tình báo
84. – 侦探。Zhēntàn. Thám tử
85. – 汽车修理工。 Qìchē xiūlǐ gōng. Thợ cơ khí xe hơi
86. – 商人。Shāngrén. Doanh nhân, thương nhân
87. – 电脑维修工程师。Diànnǎo wéixiū gōngchéngshī. IT, thợ sửa chữa máy tính
88. – 公安。Gōngān. Công an
89. – 交通警察。Jiāotōng jǐngchá ( nói tắt 交警Jiāo jǐng) Cảnh sát giao thông
90. – 军官。Jūnguān. Sĩ quan
91. – 当兵。Dāngbīng. Đi lính
92. – 总理。Zǒnglǐ. Thủ tướng
93. – 医生。Yīshēng. Bác sĩ
94. – 牙科医生。Yákē yīshēng. Bác sĩ nha khoa
95. – 护士。Hùshì. Y tá
96. – 工程师。Gōngchéngshī. Kỹ sư
97. – 建筑师。Jiànzhùshī. Kiến trúc sư
98. – 律师。Lǜshī. Luật sư
99. – 教授。Jiāoshòu. Giáo sư
100. – 博士。Bóshì. Tiến sĩ
101. – 硕士。Shuòshì. Thạc sĩ
102. – 老师。Lǎoshī. Giáo viên
103. – 学生。Xuéshēng. Học sinh
104. – 大学生。Dàxuéshēng. Sinh viên
105. – 演员。Yǎnyuán. Diễn viên
106. – 银行职员。Yínháng zhíyuán. Nhân viên ngân hàng
107. – 记者。Jìzhě. Phóng viên , nhà báo
108. – 助教。Zhùjiāo. Trợ giảng
109. – 留学生。Liúxuéshēng. Du học sinh
110. – 主持人。Zhǔchí rén. MC (người dẫn chương trình)
111. – 导游。Dǎoyóu. Hướng dẫn viên du lịch

🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY

🎯 Top1Go : LINK TO THIS BRAND SUPPLIER

###TOP1VIETNAM-221136438008648###
🌍🇦🇲🚀🏜⛰🇧🇪📺☎️🇨🇿📕📦🇬🇫👯💃🇬🇪🏪🗼🇩🇴🏗🏦🐯🐲🇵🇬…
#TÊN #CÁC #CÔNG #VIỆC #BẰNG #TIẾNG #TRUNG #工人Gōngrén #Công #nhân2 #职员 #人员 #Zhí #yuán #Rényuán #Nhân #viên..



[bsa_pro_ad_space id=2] [give_form id="2868661"]
[bsa_pro_ad_space id=2]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

TOP1 - Top1Vietnam.vn - No1Vietnam.vn - Top1List - Top1Index - Top1BrandVietnam.vn - Top1 Phát Triển Thương Hiệu
Logo
Enable registration in settings - general
Compare items
  • Total (0)
Compare
0