[bsa_pro_ad_space id=5]

[bsa_pro_ad_space id=5]
Free Shipping on orders over US$39.99 How to make these links

Nắm dõ từ vựng tiếng Nhật chủ đề xây dựng | Học Là nhớ – Top1Japanese

Nắm dõ từ vựng tiếng Nhật chủ đề xây dựng | Học Là nhớ – Top1Japanese

Nắm rõ từ vựng tiếng Nhật chủ đề xây dựng vững nhất-hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về các từ vựng cho các bạn giàn giáo nhé.

Chủ đề này có lẽ các bạn thực tập sinh rất cần đúng không nào?Muốn giỏi thì phải học,mà muốn học thì việc đầu tiên các bạn phải có kiến thức về chuyên môn mới được,đây chính là đáp án cho các bạn nhé.Chúng ta cùng bắt đầu nào?

Đầu tiên là các từ vựng chung

  1. Công trường-工事(こうじ)・現場(げんば)
  2. Giàn giáo-足場(あしば)・木材(もくざい)の足場(あしば)
  3. Bục đứng làm việc-足場(あしば)
  4. Bản vẽ-Bản vẽ図面(ずめん)
  5. Bức tường-壁(かべ)
  6. Bậc thang-階段(かいだん)
  7. Cây cột-柱(はしら)
  8. Cây kèo, xà ngang-はり
  9. Cọc gỗ-木(き)ぐい
  10. Bê tông-コンクリート
  11. Bê tông khô-乾燥(かんそう)コンクリート
  12.  Bê tông cốt sắt-鉄筋(てっきん)コンクリート
  13. Bê tông nhẹ cân-軽量(けいりょう)コンクリート
  14. Sắt-アイロン
  15. Cái lỗ-穴(あな)
  16. Chất sáp để đánh bóng-ワックス (wax)
  17. Chỗ bị nứt nẻ-ひびわれ
  18. Chỗ tiếp nối-目地(めち)
  19.  Đất làm vách tường-壁土(かべつち)
  20. Gạch men-タイル
  21. Gạch thẻ-煉瓦(れんが)
  22. Giàn treo để làm việc trên cao-ゴンドラ
  23. Khung sắt nhẹ cân-軽量鉄骨(けいりょうてっこつ)
  24. Khung sườn nhà-骨組(ほねぐ)み
  25. Lỗ thông hơi-空気孔(くうきこう)
  26. Mái nhà-やね
  27. Xi măng-セメント
  28. Dầm ghép-関節桁(かんせつけた)
  29. Xây dựng-開設(かいせつ)
  30. Cách cấu tạo chịu chấn động-耐震構造(たいしんこうぞう)
  31. Cách cấu tạo khó bắt lửa-耐火構造(たいかこうぞう)
  32. Công việc dùng thuốc nổ để khai phá-発破作業(はっぱさぎょう)
  33. Trát hồ-左官(さかん)
  34. Được làm bằng gỗ-木造(もくぞう)

Máy móc-dụng cụ làm xây dựng

  1.  Máy trộn hồ-コンクリートミキサー
  2. Cái thang-梯子(はしご)
  3. Cái xẻng-スコップ
  4. Cái xà beng-バール
  5. Sắt-アイロン
  6. Thước dây-スケール
  7. Cái thang-梯子(はしご)
  8. Mũ bảo hộ-ヘルメット
  9. Dây thắt lưng an toàn-安全(あんぜん)ベルト
  10. Cái búa to-セットはんま
  11. Búa nhỏ-おおはんま
  12. Cần cẩu-クレーン
  13. Cần cẩu di động-モービル・クレーン
  14. Găng tay-ぐんて
  15. Cái khoan-ドリル
  16. Máy mài-サンダー
  17. Thước vuông-スコヤー
  18. Cái cưa-のこぎり

Các Động từ thường dùng

Chôn-埋(う)める

Đào lỗ-掘削(くっさく)する

Coi chừng đồ vật trên cao rơi xuống-落下物注意(らっかぶつちゅうい)

Lắp vào-はめ込(こ)む

Lắp đầy-埋(う)め込(こ)む

Mài bớt-削(けず)る

Ném-投げる

Nắm rõ từ vựng tiếng Nhật chủ đề xây dựng-Ở bài này đến đây là kết thúc rồi hẹn gặp lại các bạn ở các bài tiếp theo nhé.

Xem thêm:

Tiếng nhật trong nhà hàng

Tiếng nhật trong khách sạn

Đọc tin tức mới nhất ở nhật tại NHK.

[bsa_pro_ad_space id=2] [give_form id="2868661"]
[bsa_pro_ad_space id=2]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

TOP1 - Top1Vietnam.vn - No1Vietnam.vn - Top1List - Top1Index - Top1BrandVietnam.vn - Top1 Phát Triển Thương Hiệu
Logo
Enable registration in settings - general
Compare items
  • Total (0)
Compare
0