🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY
🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕
𝐏𝐇Â𝐍 𝐁𝐈Ệ𝐓 不 – 没
不/𝐛ù [𝐏𝐡ó 𝐭ừ]
1. Có nghĩa: “không”. Biểu thị ý phủ định, đứng trước động từ, tính từ hoặc trợ động từ.
Ví dụ:
你的汉语说得不太流利。/Nǐ de hànyǔ shuō dé bù tài liúlì./Bạn nói tiếng Trung không quá lưu loát.
我不知道他现在哪儿。/Wǒ bù zhīdào tā xiànzài nǎ’er./ Tôi không biết anh ấy đang ở đâu.
这本词典一点儿都不贵。/Zhè běn cídiǎn yīdiǎn er dōu bù guì./ Cuốn từ điển này không đắt chút nào.
2. Sử dụng trong câu phủ định mà sự việc xảy ra trong hiện tại và tương lai.
Ví dụ:
我现在不去邮局。/Wǒ xiànzài bù qù yóujú./ Bây giờ tôi không đi bưu điện.
明天, 我不上班。/Míngtiān, wǒ bù shàngbān./Ngày mai, tôi không đi làm.
3. Biểu thị từ chối, phủ định một cách chủ quan, mình không muốn làm
Ví dụ:
不进去。/Bù jìnqù./ Không đi vào
不回来。/Bù huílái./ Không quay lại
不跑上去。/Bù pǎo shàngqù./Đừng chạy lên
4. Biểu thị phủ định khách quan, không thể làm được.
Ví dụ:
进不来。/Jìn bù lái./ Vào không được
回不来。/Huí bù lái./ Quay lại không được
跑不上去。/Pǎo bù shàngqù./ Không thể chạy lên.
5. Chủ yếu phủ định sự phán đoán, ý muốn, dự định, thái độ, năng lực, sự thật,…
Ví dụ
银行不开门。/Yínháng bù kāimén。/ Ngân hàng không mở cửa (sự thật)
我不要上班。/Wǒ bùyào shàngbān./ Tôi không muốn đi làm (ý muốn)
6. Có thể đứng trước tất cả các trợ động từ
Ví dụ: 我不想当老师。/Wǒ bùxiǎng dāng lǎoshī./ Tôi không muốn làm giáo viên.
没/𝐦é𝐢 [Độ𝐧𝐠 𝐭ừ, 𝐩𝐡ó 𝐭ừ]
1. Sử dụng trong câu phủ định mà sự việc xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ: 昨天, 我没去看电影。/Zuótiān, wǒ méi qù kàn diànyǐng./ Hôm qua, tôi không đi xem phim.
2. Chỉ có 没/ méi đứng trước 有/yǒu
Biểu thị nghĩa phủ định là “không có”, không được dùng 不/bù. Sau 没/méi có thể là động từ hoặc danh từ.
Ví dụ
我没有吃过北京烤鸭。/Wǒ méiyǒu chīguò Běijīng kǎoyā./ Tôi chưa bao giờ ăn vịt quay Bắc Kinh.
我没有那么多钱。/Wǒ méiyǒu nàme duō qián./ Tôi không có nhiều tiền.
3. 没/méi phủ định cho bổ ngữ kết quả
Tức là, có thể thêm từ 还/hái trước 没/ méi, biểu thi phủ định có nghĩa “chưa”
Ví dụ: 我还没吃饭。/Wǒ hái méi chīfàn./ Tôi vẫn chưa ăn cơm
4. Chủ yếu phủ định hành động hoặc trạng thái hành động xảy ra, hoàn thành hay chưa.
Ví dụ
银行没开门。/Yínháng méi kāimén./ Ngân hàng không mở cửa (động tác, hành động)
我没上课。/Wǒ méi shàngkè./ Tôi chưa đi học (chưa xảy ra)
5. Chỉ đứng trước một số trợ động từ như: 能/néng,能够/nénggòu,要/yào,肯/kěn,敢/gǎn.
Ví dụ
我没想当老师。/Wǒ méi xiǎng dāng lǎoshī. (Sai)
我没要当老师。/Wǒ méi yào dāng lǎoshī./ Tôi không muốn làm giáo viên. (Đúng)
🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY
🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY
###TOP1VIETNAM-384280101644713###
🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕
#𝐏𝐇Â𝐍 #𝐁𝐈Ệ𝐓 #不 #没 #不𝐛ù #𝐏𝐡ó #𝐭ừ #Có #nghĩa #không #Biểu #thị #phủ #định #đứng #trước #động #từ #tính #từ #hoặc #trợ #động #từ #Ví