[bsa_pro_ad_space id=5]

[bsa_pro_ad_space id=5]
Free Shipping on orders over US$39.99 How to make these links

TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU >>>📚 Top1Book 📚>>> 𝐏𝐇Â𝐍 𝐁𝐈Ệ𝐓 不 – 没 不/𝐛ù [𝐏𝐡ó 𝐭ừ] 1. Có nghĩa: “không”. Biểu thị ý phủ định, đứng trước động từ, tính từ hoặc trợ động từ. Ví d… , shares-247✔️ , likes-215❤️️ , date-2022-03-14 21:39:03🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕📚

TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU >>>📚 Top1Book 📚>>> 𝐏𝐇Â𝐍 𝐁𝐈Ệ𝐓 不 – 没

 不/𝐛ù [𝐏𝐡ó 𝐭ừ]
 1. Có nghĩa: “không”. Biểu thị ý phủ định, đứng trước động từ, tính từ hoặc trợ động từ.

 Ví d… , shares-247✔️ , likes-215❤️️ , date-2022-03-14 21:39:03🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕📚

🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY

🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕
𝐏𝐇Â𝐍 𝐁𝐈Ệ𝐓 不 – 没

不/𝐛ù [𝐏𝐡ó 𝐭ừ]
1. Có nghĩa: “không”. Biểu thị ý phủ định, đứng trước động từ, tính từ hoặc trợ động từ.

Ví dụ:

你的汉语说得不太流利。/Nǐ de hànyǔ shuō dé bù tài liúlì./Bạn nói tiếng Trung không quá lưu loát.

我不知道他现在哪儿。/Wǒ bù zhīdào tā xiànzài nǎ’er./ Tôi không biết anh ấy đang ở đâu.

这本词典一点儿都不贵。/Zhè běn cídiǎn yīdiǎn er dōu bù guì./ Cuốn từ điển này không đắt chút nào.

2. Sử dụng trong câu phủ định mà sự việc xảy ra trong hiện tại và tương lai.

Ví dụ:

我现在不去邮局。/Wǒ xiànzài bù qù yóujú./ Bây giờ tôi không đi bưu điện.

明天, 我不上班。/Míngtiān, wǒ bù shàngbān./Ngày mai, tôi không đi làm.

3. Biểu thị từ chối, phủ định một cách chủ quan, mình không muốn làm

Ví dụ:

不进去。/Bù jìnqù./ Không đi vào

不回来。/Bù huílái./ Không quay lại

不跑上去。/Bù pǎo shàngqù./Đừng chạy lên

4. Biểu thị phủ định khách quan, không thể làm được.

Ví dụ:

进不来。/Jìn bù lái./ Vào không được

回不来。/Huí bù lái./ Quay lại không được

跑不上去。/Pǎo bù shàngqù./ Không thể chạy lên.

5. Chủ yếu phủ định sự phán đoán, ý muốn, dự định, thái độ, năng lực, sự thật,…

Ví dụ

银行不开门。/Yínháng bù kāimén。/ Ngân hàng không mở cửa (sự thật)

我不要上班。/Wǒ bùyào shàngbān./ Tôi không muốn đi làm (ý muốn)

6. Có thể đứng trước tất cả các trợ động từ

Ví dụ: 我不想当老师。/Wǒ bùxiǎng dāng lǎoshī./ Tôi không muốn làm giáo viên.

没/𝐦é𝐢 [Độ𝐧𝐠 𝐭ừ, 𝐩𝐡ó 𝐭ừ]

1. Sử dụng trong câu phủ định mà sự việc xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ: 昨天, 我没去看电影。/Zuótiān, wǒ méi qù kàn diànyǐng./ Hôm qua, tôi không đi xem phim.

2. Chỉ có 没/ méi đứng trước 有/yǒu

Biểu thị nghĩa phủ định là “không có”, không được dùng 不/bù. Sau 没/méi có thể là động từ hoặc danh từ.

Ví dụ

我没有吃过北京烤鸭。/Wǒ méiyǒu chīguò Běijīng kǎoyā./ Tôi chưa bao giờ ăn vịt quay Bắc Kinh.

我没有那么多钱。/Wǒ méiyǒu nàme duō qián./ Tôi không có nhiều tiền.

3. 没/méi phủ định cho bổ ngữ kết quả

Tức là, có thể thêm từ 还/hái trước 没/ méi, biểu thi phủ định có nghĩa “chưa”

Ví dụ: 我还没吃饭。/Wǒ hái méi chīfàn./ Tôi vẫn chưa ăn cơm

4. Chủ yếu phủ định hành động hoặc trạng thái hành động xảy ra, hoàn thành hay chưa.

Ví dụ

银行没开门。/Yínháng méi kāimén./ Ngân hàng không mở cửa (động tác, hành động)
我没上课。/Wǒ méi shàngkè./ Tôi chưa đi học (chưa xảy ra)

5. Chỉ đứng trước một số trợ động từ như: 能/néng,能够/nénggòu,要/yào,肯/kěn,敢/gǎn.

Ví dụ

我没想当老师。/Wǒ méi xiǎng dāng lǎoshī. (Sai)

我没要当老师。/Wǒ méi yào dāng lǎoshī./ Tôi không muốn làm giáo viên. (Đúng)

🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY

🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY

###TOP1VIETNAM-384280101644713###
🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕
#𝐏𝐇Â𝐍 #𝐁𝐈Ệ𝐓 #不 #没 #不𝐛ù #𝐏𝐡ó #𝐭ừ #Có #nghĩa #không #Biểu #thị #phủ #định #đứng #trước #động #từ #tính #từ #hoặc #trợ #động #từ #Ví



[bsa_pro_ad_space id=2] [give_form id="2868661"]
[bsa_pro_ad_space id=2]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

TOP1 - Top1Vietnam.vn - No1Vietnam.vn - Top1List - Top1Index - Top1BrandVietnam.vn - Top1 Phát Triển Thương Hiệu
Logo
Enable registration in settings - general
Compare items
  • Total (0)
Compare
0