[bsa_pro_ad_space id=5]

[bsa_pro_ad_space id=5]
Free Shipping on orders over US$39.99 How to make these links

TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU >>>📚 Top1Book 📚>>> 𝟏.𝐓ừ 𝐯ự𝐧𝐠 1 蔬菜 Shūcài Rau 2 水果 shuǐguǒ Hoa quả 3 糖果 tángguǒ Kẹo 4 零食 língshí Đồ ăn vặt 5 會員卡 huìyuán kǎ Thẻ hội viên 6 購物籃 gòuw… , shares-235✔️ , likes-217❤️️ , date-2022-03-14 18:37:14🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕📚

TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU >>>📚 Top1Book 📚>>> 𝟏.𝐓ừ 𝐯ự𝐧𝐠

1 蔬菜 Shūcài Rau
2 水果 shuǐguǒ Hoa quả
3 糖果 tángguǒ Kẹo
4 零食 língshí Đồ ăn vặt
5 會員卡 huìyuán kǎ Thẻ hội viên
6 購物籃 gòuw… , shares-235✔️ , likes-217❤️️ , date-2022-03-14 18:37:14🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕📚

🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY

🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕
𝟏.𝐓ừ 𝐯ự𝐧𝐠

1 蔬菜 Shūcài Rau
2 水果 shuǐguǒ Hoa quả
3 糖果 tángguǒ Kẹo
4 零食 língshí Đồ ăn vặt
5 會員卡 huìyuán kǎ Thẻ hội viên
6 購物籃 gòuwù lán Giỏ mua hàng
7 收銀機 shōuyín jī Máy tính tiền
8 塑膠袋 sùjiāo dài Túi ni lông
9 購物車 gòuwù chē Xe đẩy mua hàng
10 糕點 gāodiǎn Bánh ngọt
11 熟食 shúshí Thức ăn chin
12 肉類 ròu lèi Thịt
13 水產/海鮮 Shuǐchǎn/ Hǎixiān Thủy sản,hải sản
14 冰櫃 bīngguì Tủ ướp lạnh
15 冷凍食品 lěngdòng shípǐn Thực phẩm ướp lạnh, thực phẩm đông lạnh
16 秤 chèng Cái cân
17 掃描器 sǎomiáo qì Máy đọc mã vạch Lazer
18 收銀台 shōuyín tái Quầy thu ngân, quầy tính tiền
19 收款員 shōu kuǎn yuán Nhân viên thu ngân, nhân viên tính tiền
20 環保袋 huánbǎo dài Túi sinh thái
21 清潔用品 qīngjié yòngpǐn Các sản phẩm tẩy rửa vệ sinh
22 導購 dǎogòu Nhân viên hướng dẫn mua hàng
23 日用品 rì yòngpǐn Đồ dùng hàng ngày
24 飲料 yǐnliào Đồ dùng, thức uống
25 罐頭食品 guàntóu shípǐn Đồ hộp
26 乳製品 rǔ zhìpǐn Chế phấm từ sữa
27 嬰兒食品 yīng’ér shípǐn Thức ăn cho trẻ sơ sinh
28 試吃品 shì chī pǐn Đồ ăn thử
29 服務台 fúwù tái Quầy phục vụ

𝟐. 𝐇𝐨ạ𝐢 𝐭𝐡𝐨ạ𝐢:

A: 今天下午我要去买东西,附近有超市吗?

Jīntiān xiàwǔ wǒ yào qù mǎi dōngxi, fùjìn yǒu chāoshì ma?

Chiều nay tớ muốn đi mua đồ, gần đây có siêu thị không?

B: 有啊。你买什么?

Yǒu a. Nǐ mǎi shénme?

Có chứ. Cậu mua gì?

A: 都是些日用品,像毛巾、肥皂、洗衣粉什么的。

Dōu shì xiē rìyòngpǐn, xiàng máojīn, féizào, xǐyīfën shénmede.

Đều là vật dụng hàng ngày thôi, như khăn mặt, xà phòng, bột giặt quần áo v.v..

B: 学校门口前边的那条街上就有一个不小的超市。你把要买的东西写下来,省得忘了。

Xuéxiào ménkǒu qiánbian de nà tiáo jiē shàng jiù yǒu yí ge bù xiǎo de chāoshì. Nǐ bǎ yào mǎi de dōngxī xië xià lái, shëngdé wàng le.

Trên phố ở trước cổng trường có 1 siêu thị khá lớn. Cậu viết lại những thứ cần mua đi, không lại quên đấy.

A: 我早就写好了,要买一大堆东西呢。我还正发愁,这么多东西怎么拿回来 呢?要不打个车?

Wǒ zǎo jiù xiě hǎole, yāomǎi yī dà duī dōngxī ne. Wǒ hái zhèng fāchóu, zhème duō dōngxī zěnme ná huílái ne? Yào bù dǎ gè chē?

Tớ đã viết từ trước rồi, cần mua 1 đống đồ ý. Tớ đang lo làm thế nào để mang hết bao nhiêu đồ như thế về đây, hay là bắt taxi nhỉ?

B: 这么近,打什么车呀?我把自行车借给你就行了吧。

Zhème jìn, dǎ shénme chē ya? Wǒ bǎ zìxíngchē jiè gěi nǐ jiùxíngle ba.

Gần như thế sao phải bắt taxi? Tớ cho cậu mượn xe đạp của tớ là được chứ gì

A: 那太好了。
Nà tài hǎo le.

Thế thì tốt quá.

B: 我看看你都买什么呀?(拿过购物单子看)洗发水、牙膏、牙刷、卫生纸、 餐巾纸、镜子、洗涤剂、

专用垃圾袋、油盐酱醋、茶叶、方便面、面包、香肠、米、面….我说你是不是想自己做饭呀?

Wǒ kàn kàn nǐ dōu mǎi shénme ya?(Náguò gòuwù dānzi kàn) xǐ fǎ shuǐ, yágāo, yáshuā, wèishēngzhǐ, cānjīnzhǐ, jìngzi, xǐdí jì, zhuānyòng lèsè dài, yóu yán jiàng cù, cháyè, fāngbiànmiàn, miànbāo, xiāngcháng, mǐ, miàn…

Wǒ shuō nǐ shì bùshì xiǎng zìjǐ zuò fàn ya?

Để tớ xem thử cậu mua những thứ gì nào. (Cầm tớ danh sách những thứ cần mua lên xem) Dầu gội đầu, kem đánh răng, giấy vệ sinh, giấy ăn, gương, tăm xỉa răng, thuốc tẩy, túi đựng rác, dầu ăn, muối, tương, giấm, trà, mì ăn liền, bánh mì, lạp xưởng, gạo, mì…Không phải là cậu muốn tự nấu ăn đấy chứ?

A: 是啊。

Shì a.

Đúng rồi.

B: 自己做饭多麻烦呀,再说学生宿舍也不允许做饭。

Zìjǐ zuò fàn duō máfan ya, zàishuō xuéshēng sùshè yë bù yǔnxǔ zuò fàn.

Tự nấu ăn phiền phức lắm, hơn nữa ký túc xá sinh viên cũng không cho phép nấu ăn đâu.

A: 是吗?那做饭的东西,我先不买了。给我自行车的钥匙。

Shì ma? Nà zuò fàn de dōngxi, wǒ xiān bù mǎi le. Gëi wǒ zìxíngchē de yàoshi.

Thế à? Thế thì đồ nấu ăn tớ sẽ không mua vội. Đưa tớ chìa khóa xe đạp đi.

B: 就在桌子上,你自己拿吧。

Jiù zài zhuōzi shàng, nǐ zìjǐ ná ba.

Trên bàn đó, cậu tự lấy đi.

A: 自行车放在哪儿呢?

Zìxíngchē fàng zài nǎr ne?

Xe đạp để đâu thế?

B: 车棚里,门口右边,座套是蓝色的。

Chēpéng lǐ, ménkǒu yòubiān, zuòtào shì lánsè de.

Ở nhà để xe, bên phải cổng ra vào, yên xe màu xanh.

A: 知道了。

Zhīdào le.

Tớ biết rồi.

===============================

🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY

🎯 Top1Go : LINK ĐẾN NHÀ CUNG CẤP THƯƠNG HIỆU NÀY

###TOP1VIETNAM-384280101644713###
🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕🇻🇳🇻🇳🇻🇳📰🆕
#𝟏𝐓ừ #𝐯ự𝐧𝐠1 #蔬菜 #Shūcài #Rau2 #水果 #shuǐguǒ #Hoa #quả3 #糖果 #tángguǒ #Kẹo4 #零食 #língshí #Đồ #ăn #vặt5 #會員卡 #huìyuán #kǎ #Thẻ #hội #viên6 #購物籃 #gòuw



[bsa_pro_ad_space id=2] [give_form id="2868661"]
[bsa_pro_ad_space id=2]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

TOP1 - Top1Vietnam.vn - No1Vietnam.vn - Top1List - Top1Index - Top1BrandVietnam.vn - Top1 Phát Triển Thương Hiệu
Logo
Enable registration in settings - general
Compare items
  • Total (0)
Compare
0