[bsa_pro_ad_space id=5]

[bsa_pro_ad_space id=5]
Free Shipping on orders over US$39.99 How to make these links

Tổng hợp 57 ngữ pháp tiếng nhật thường gặp trong đề JLPT – Top1Japanese

Tổng hợp 57 ngữ pháp tiếng nhật thường gặp trong đề JLPT – Top1Japanese

Học tiếng nhật bá đạo hôm nay giới thiệu cho các bạn Tổng hợp 57 ngữ pháp tiếng nhật N1 thường gặp trong đề JLPT.Có kèm link chi tiết mới các bạn theo dõi nhé

  1. ~が早いか Vừa mới … thì đã…
  2. ~や・~や否や (vừa mới xong thì …
  3. ~なり  A cũng được mà B cũng được
  4. ~そばから diễn tả một hành động gì đó vừa mới xảy ra thì ngay lập tức một hành động đối nghịch lại với hành động đó cũng xảy ra, và điều này lặp đi lặp lại nhiều lần
  5. ~てからというもの (は) Diễn tả khi hành động nào đó xảy ra, thì có một sự thay đổi và sự thay đổi này cứ giữ nguyên mãi về sau
  6. ~にあって  Chính vì hoàn cảnh/điều kiện đặc biệt như vậy nên sự việc/hành động gì đó mới xảy ra.
  7. ~を皮切りに(して)・~を皮切りとして Diễn tả khi điều gì bắt đầu thì liên tiếp các hành động hay sự việc tương tự diễn ra, theo hướng phát triển tốt lên
  8. ~に至るまで  Đến mức, đến tận, đến cả ….
  9. ~を限りに Thông báo mốc thời gian kết thúc sự việc gì đó
  10. ~をもって Bằng/ bởi  …
  11. ~といったところだ Cùng lắm cũng chỉ đến…
  12. ~をおいて Ngoài người/ vật được nói đến trong danh từ thì không có ai/ vật gì có thể được đánh giá cùng mức độ hay chất lượng (không có gì có thể hơn)
  13. ~ならでは Chỉ có thể là …“. Chỉ có người/ vật được nói đến trong danh từ mới có thể thực hiện được việc tuyệt vời như thế
  14. ~にとどまらず Không chỉ dừng lại ở …, mà phạm vi còn lan rộng hơn
  15. ~はおろか  thì hiển nhiên rồi, chưa nói đến… 
  16. ~もさることながら thêm vào, còn hơn nữa…
  17. ~なり・・・なり A cũng được mà B cũng được
  18. ~であれ・・・であれ/~であろうと・・・であろうと Dù có, dẫu cho …. thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng
  19. ~ といい・・・といい nhìn vào A hay B đều thấy tình trạng giống nhau (xét mặt nào cũng …)
  20. ~いかん phụ thuộc vào …/ được quyết định bởi/ do … quyết định/ dựa vào …
  21. ~をものともせず(に) Bất chấp/ Vượt lên/ Mặc cho (hoàn cảnh khó khăn) … 
  22. ~よそに Không quan tâm/ Mặc kệ…
  23. ~ならいざしらず Nếu là A thì đã đành/ A thì không nói làm gì nhưng B thì…
  24. ~んばかりだ  Cứ như thể đến mức/ Gần đến mức/ Gần như
  25. ~とばかり(に) Cứ như thể là nói 
  26. ~ともなく/ ともなしに  Từ đâu đó/ Lúc nào đó/ Ai đó
  27. ~ながらに(して) Từ khi…/ Trong khi (trạng thái giữ nguyên không thay đổi).
  28. ~きらいがある Có chiều hướng, có khuynh hướng, hay làm gì đó (không tốt).
  29. ~がてら Nhân tiện, tiện thể gióng với cấu trúc: ついでに
  30. ~かたがた Nhân tiện làm việc gì đó thì kiêm luôn mục đích khác/ Làm việc gì đó với 2 mục đích
  31. ~かたわら Bên cạnh công việc chính thì còn làm thêm việc khác/ hoạt động khác nữa.
  32. ~ところを vào lúc, trong lúc, trong khi”
  33. ~ものを Giá mà/ nếu mà … thì đã …, nhưng…
  34. ~とはいえ Tuy/ Dù… nhưng …
  35. ~といえども  Dù … đi chăng nữa, thì …
  36. ~と思いきや Cứ nghĩ là(thế này) … nhưng sự thực thì lại khác
  37. ~ とあれば  Nếu … thì…
  38. ~ たら最後/ たが最後 Nếu … thì kết cục thế nào cũng là …
  39. ~ようでは Nếu mà đã xảy ra điều không tốt (không mong đợi) thế này thì dự đoán là kết quả cũng không như mong đợi.
  40. ~なしに(は)/ なしでは/ なくしに(は) Nếu không …, thì không thể …
  41. ~くらいなら Thà … còn hơn…
  42. ~(よ)うと(も)/ (よ)うが Cho dù … thì cũng không liên quan/ không ảnh hưởng gì
  43. ~ (よ) うと〜まいと・ (よ) うが〜まいが  Dù có … hay không… thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng gì
  44. ~であれ/ であろうと Dù có, dẫu cho …. thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng
  45. 〜たところで Dù có thử/ trở thành …  thì cũng không có ý nghĩa gì/ cũng phí
  46. 〜ば〜で、なら〜で、たら〜たで  “Cho dù ở trình trạng … đi nữa thì cũng không tốt hoặc không xấu như những gì đã tưởng tượng”.  Các từ được sử dụng lặp lại.
  47. 〜べくVì mục đích … nên làm, quyết làm …
  48. んがため(に) Vì mục đích … 
  49. をもって Bằng/ bởi  … 
  50. 〜ばこそ Chính vì/ Do  …  mới dám/ mới có thể/ mới phải …
  51. 〜とあって Vì/ Do …
  52. 〜ではあるまいし Cũng không phải là … thì sao phải … như thế/ nên đừng có … như thế”
  53. 〜手前 Vì ở trong tình trạng … nên phải … 
  54. 〜ゆえ(に) “Vì … ” (Chỉ nguyên nhân)
  55. 〜にかたくない Không khó để tưởng tượng/ nhận ra/ hiểu được
  56. 〜に〜ない・(よ)うにも〜ない Dù rất muốn nhưng không thể
  57. 〜てはいられない Không thể …”. Diễn đạt cảm giác ngay lập tức phải hành động bước tiếp theo, nếu không thì không ổn. Chủ ngữ thường là ngôi thứ 1.

Trên đây là Tổng hợp 57 ngữ pháp tiếng nhật thường gặp trong đề JLPT,cảm ơn các bạn đã đọc bài viết.

Đọc tin tức để nâng cao trình độ tiếng nhật tại:

www.nhk.or.jp/

[bsa_pro_ad_space id=2] [give_form id="2868661"]
[bsa_pro_ad_space id=2]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

TOP1 - Top1Vietnam.vn - No1Vietnam.vn - Top1List - Top1Index - Top1BrandVietnam.vn - Top1 Phát Triển Thương Hiệu
Logo
Enable registration in settings - general
Compare items
  • Total (0)
Compare
0